Đối với người dùng thường xuyên làm việc trong môi trường khắc nghiệt, dễ va chạm, rơi rớt,... thì một chiếc điện thoại cần nhất là độ bền. Ở mức giá thấp, có thể nói điện thoại Nokia không có đối thủ về mặt này.
Nokia 2700 có nhiều màu sắc lựa chọn, phím bấm êm, máy bền bỉ, cứng cáp, vỏ kim loại sang trọng. Máy thuôn gọn, tiện bỏ túi, cầm vừa trong lòng bàn tay.
Với một chiếc điện thoại phổ thông giá cả siêu cạnh tranh, nhưng vẫn có tích hợp một chiếc camera hỗ trợ chụp ảnh, quay phim khá tốt, lưu trữ những khoảnh khắc cuộc sống. Chức năng ghi âm của Nokia 2700 cho chất lượng âm thanh tốt.
Liên tục cập nhật tin tức, nghe nhạc, và nhiều dịch vụ phát thanh khác qua chức năng FM tiện lợi. Tín hiệu ổn định, bắt sóng mạnh, không bị rè nhiễu khi di chuyển.
Tính năng kết nối trực tuyến liên tục bằng GPRS/EDGE cho phép Nokia 2700 tải nhạc, hình, lướt web khá tiện lợi. Đặc biệt là đối với một chiếc máy có giá cả cực kỳ cạnh tranh như chiếc điện thoại này.
Đây là những đặc điểm thiết yếu của một chiếc điện thoại, và Nokia nổi tiếng về điều đó. Người dùng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng một chiếc điện thoại mang thương hiệu Nokia, đảm bảo Nokia 2700 sẽ là người bạn đồng hành trung kiên nhất, bền bỉ và gắn bó nhất với người dùng trong mọi điều kiện.
Nokia 2730 sở hữu kiểu dáng dạng thanh mảnh, camera 2 megapixel, giắc cắm tai nghe 3,5 mm, FM và kết nối Bluetooth 2.0. Chiếc điện thoại này hỗ trợ nhiều tính năng giải trí như khe cắm thẻ microSD để lưu trữ file nhạc, hình ảnh.
Máy sở hữu kiểu dáng dạng thanh, hỗ trợ hai băng tần UMTS và 4 băng tần GSM, EDGE. Ngoài ra, 2700 Classic còn có camera 2 Megapixel, đài FM và kết nối Bluetooth 2.0. Chiếc điện thoại di động này cũng sẽ mang các tính năng giải trí như thẻ nhớ microSD lưu trữ file nhạc, giắc cắm 3,5 mm hỗ trợ với nhiều headphone hơn. Nokia sẽ cài đặt trước phần mềm Nokia Maps, thiết bị này có màn hình 2 inch, độ phân giải QVGA.
Tổng quan | Mạng | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900; |
Ra mắt | Tháng 9 năm 2009 | |
Kích thước | Kích thước | 109.6 x 46.9 x 14.4 mm, 65 cc |
Trọng lượng | 87.7 g | |
Hiển thị | Loại | Màn hình TFT, 262.144 màu |
Kích cở | 240 x 320 pixels, 2.0 inches | |
- Phím điều khiển 5 chiều | ||
Tùy chọn | Kiểu chuông | Nhạc chuông đa âm sắc, MP3 |
Rung | Có | |
Ngôn ngữ | Có tiếng Việt | |
Bộ nhớ | Lưu trong máy | 1.000 mục, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi | 20 | |
Cuộc gọi đã nhận | 20 | |
Cuộc gọi nhỡ | 20 | |
- 30 MB bộ nhớ trong - Khe cắm thẻ nhớ microSD (TransFlash), hỗ trợ lên đến 2GB |
||
Đặc điểm | Tin nhắn | SMS, EMS, MMS, Email |
Đồng hồ | Có | |
Báo thức | Có | |
Dữ liệu | GPRS Class 32 | |
Hồng ngoại | Không | |
Bluetooth | Có | |
Trò chơi | Có 4, có thể tải thêm | |
Màu | Đen hoặc Xám | |
- Máy ảnh số 2 MP, 1600x1200 pixels, quay video - Máy nghe nhạc MP3/MPEG4 player - Nghe đài Radio Stereo FM radio - 3.5 mm audio jack - Lịch tổ chức - Ghi âm - Quay số bằng giọng nói - Flash Lite 2.0 - Từ điển Chinese-English-Chinese - Windows Live Messenger (MSN) - Java MIDP 2.0 - T9 - Trình duyệt WAP 2.0/xHTML - HSCSD - EDGE Class 32 - Bluetooth v2.0 with A2DP - USB: microUSB v2.0 |
||
Thời gian hoạt động pin | Pin chuẩn, Li-Ion (BL-4C) | |
Thời gian chờ | Lên đến 396h(2G) | |
Thời gian đàm thoại | Lên đến 7 h 20 min (2G)/ Nghe nhạc 8h |
Vui lòng đợi ...